|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quản
1 dt Hạ sĩ quan trên chức đội, trong thời thuộc Pháp: Hồi đó ông ta là quản khố xanh.
2 đgt E ngại: Ngựa mạnh chẳng quản đường dài (cd).
3 đgt Quản lí nói tắt; Trông coi: Không quản nổi lũ trẻ nghịch ngợm.
|
|
|
|