|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quản lý
đg. 1. Tổ chức, điều khiển và theo dõi thực hiện như đường lối của chính quyền quy định : Quản lý thị trường ; Quản lý xí nghiệp. 2.Giữ gìn và sắp xếp : Quản lý hồ sơ và lý lịch cán bộ ; Quản lý thư viện.
|
|
|
|