|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quảng cáo
đgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).
|
|
|
|