Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
quyền hành


dt (H. quyền: quả cân; hành: cái cân) Quyền lực của từng người: Họ tham danh, trục lợi, thích địa vị, quyền hành (HCM); Trên dưới quyền hành tay cắt đặt, một mình một chiếu thảnh thơi ngồi (Lê Thánh-tông).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.