|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rác
1.d. Những vật vụn vặt và nhơ bẩn vương vãi trong nhà, ngoài sân, ngoài đường như rơm rạ, giấy vụn giẻ rách... : Quét cho sạch rác. Coi người như rác. Khinh người quá. Tiêu tiền như rác. Tiêu pha quá phung phí. 2. t. Nhơ bẩn : Vứt bã mía rác cả nhà.
|
|
|
|