|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rê
d. Bánh thuốc lá mỏng và to bằng hai bàn tay xòe : Một rê thuốc Gò Vấp.
d. Nốt nhạc thứ hai trong bảy nốt của âm giai.
đg. 1. Kéo vật gì nặng trên mặt đất : Rê cái bàn ra ngoài. 2. Kéo rộng ra : Rê lưới.
Rề Rà Dềng dàng, chặm chạp : Nói rề rà.
|
|
|
|