|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rông
đg. Nói nước thủy triều dâng lên: Ngoài bãi nước đang rông.
t. Nói lối viết chữ tròn và đậm nét: Chữ rông. Ngòi bút rông. Ngòi bút đầu ngắn và to, dùng để viết chữ rông.
ph. Lung tung, không có gì ràng buộc: Chạy rông; Thả rông.
|
|
|
|