|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Sân Trình
Sân nhà họ Trình, chỉ trường học nhà Nho
Họ Trình tức anh em Trình Hạo và Trình Di là những danh nho và là học trò Chu Đôn Di , nhà Triết học dựng nền Lý học đời Tống. Trình Hạo tự Bá Thuần và em là Trình Di tự Chính Thúc, hiệu Y Xuyên, người Lạc Dương. Trình Hạo chủ về đường cùng Lý, tìm hiểu thấu đáo mọi lẽ, chú các sách Nho Gia và Lục Kinh. Còn Trình Di suốt đời lấy chữ "Thành" làm gốc, chủ lấy việc hiểu các lẽ đến cùng, lo trước tác và chú thích kinh truyện, mở trường dạy học trò rất đông. (Tục Thông Chí, quyển 542)
Lục Vân Tiên: Tháng ngày bao quản sân Trình lao đao
|
|
|
|