Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sặc


1 đgt. Bị ho mạnh, liên tục do vật gì đột ngột làm tắc khí quản: ăn vội nên bị sặc sặc khói thuốc lá.

2 tt. (Mùi) đậm đặc và xông lên mạnh: sặc mùi rượu sặc mùi thuốc lào.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.