| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tài 
 
 
  1 d. (kng.). Tài xế (gọi tắt). Bác tài. 
 
  2 I d. Khả năng đặc biệt làm một việc nào đó. Một nhà văn có tài. Tài ngoại giao. Cậy tài. Hội thi tài của thợ trẻ. 
 
  II t. Có . Người tài. Bắn súng rất tài. Tài nhớ thật! (kng.). 
 
 
 |  |  
		|  |  |