Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)



1 d. Cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng.

2 d. Số gộp chung mười hai đơn vị làm một. Một tá kim băng. Nửa tá bút chì.

3 đg. (ph.). Tạo ra cái cớ để vin vào. Tá chuyện để đòi tiền (hối lộ).

4 tr. (cũ; vch.; dùng ở cuối câu nghi vấn). Từ biểu thị ý thương cảm khi hỏi. Người xưa đâu tá?


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.