| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tách 
 
 
  1 (F. tasse) dt. Đồ dùng để uống nước, bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm: tách trà  mua bộ tách ấm. 
 
  2 đgt. Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể: tách quả bưởi ra từng múi  tách riêng từng vấn đề để xem xét. 
 
  3 tt. Có âm thanh nhỏ như vật giòn nứt ra: Quả đỗ phơi nổ tách một cái. 
 
 
 |  |  
		|  |  |