|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tân kỳ
1 (huyện) Huyện thuộc tỉnh Nghệ An. Diện tích 708,5km2. Số dân 123.900 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Thổ. Địa hình đồi thấp, xen kẽ núi thấp Phu Loi (829m), đất laterit đỏ vàng đồi núi. Sông Con chảy qua. Đường 15 chạy qua. Huyện trước đây thuộc tỉnh Nghệ An, thuộc tỉnh Nghệ Tĩnh (1975-1991), từ 20-6-1991 trở lại tỉnh Nghệ An, gồm 1 thị trấn (Tân Kỳ) huyện lị, 20 xã.
2 (thị trấn) h. Tân Kỳ, t. Nghệ An.
3 (xã) h. Tứ Kỳ, t. Hải Dương.
|
|
|
|