|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Tân Lập
(phường) tên gọi các phường thuộc tp. Buôn Ma Thuột (Đắk Lắk), tp. Nha Trang (Khánh Hoà), tp. Thái Nguyên (Thái Nguyên)
(xã) tên gọi các xã thuộc h. Tịnh Biên (An Giang), h. Lục Ngạn (Bắc Giang), h. Chợ Đồn (Bắc Kạn), h. Tân Uyên (Bình Dương), h. Đồng Phú (Bình Phước), h. Hàm Thuận Nam (Bình Thuận), h. Bắc Quang (Hà Giang), h. Đan Phượng (Hà Tây), h. Lạc Sơn (Hoà Bình), h. Mỹ Văn (Hưng Yên), h. Kon Plông (Kon Tum), h. Bắc Sơn, h. Hữu Lũng (Lạng Sơn), h. Cần Giuộc, h. Mộc Hoá, h. Tân Thạnh (Long An), h. Thanh Sơn (Phú Thọ), h. Hướng Hoá (Quảng Trị), h. Mộc Châu (Sơn La), h. Tân Biên (Tây Ninh), h. Vũ Thư (Thái Bình), h. Bá Thước (Thanh Hoá), h. Lập Thạch (Vĩnh Phúc), h. Lục Yên (Yên Bái)
Mỏ than ở huyện Thanh Sơn tỉnh Phú Thọ. Tạm được sử dụng trong công nghệ giấy, crom, mỹ phẩm và trong y học. Trữ lượng nhỏ, khai thác lộ thiên
(xã) h. Tân Phước, t. Tiền Giang
(xã) h. Tân Phước, t. Tiền Giang
|
|
|
|