Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tín đồ


Người tin theo một tôn giáo: Tín đồ Phật giáo; Tín đồ Thiên chúa giáo.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.