Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tính mạng


Cg. Tính mệnh. Sự sống của con người: Bảo vệ tính mạng và tài sản của nhân dân.

Nh. Tính mệnh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.