|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tính toán
đgt. 1. Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể: tính toán sổ sách tính toán các khoản đã chi tiêu. 2. Suy tính, cân nhắc sao cho hợp lí trước khi làm việc gì: làm việc có tính toán tính toán kĩ trước khi làm. 3. Suy bì hơn thiệt: một tình yêu có tính toán không tính toán gì trong quan hệ bạn bè.
|
|
|
|