Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tóe


toé đgt. 1. Bắn vung ra khắp các phía: Nước toé ra Bùn toé khắp người. 2. Tản nhanh ra các phía, do hốt hoảng: Nghe súng nổ, đàn chim bay toé lên.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.