Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tóp


I. t, ph. 1. Quắt đi và mất chất nước ở trong: Củ cải phơi tóp lại. 2. Nói gầy đi nhiều lắm: ốm gầy tóp đi. II. d. "Tóp mỡ" nói tắt: Ăn tóp.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.