|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tô
1 d. Địa tô (nói tắt). Nộp tô. Đấu tranh đòi giảm tô.
2 d. (ph.). Bát ô tô. Tô phở. Tô canh.
3 đg. 1 Dùng mực hoặc màu làm cho nổi thêm các đường nét, mảng màu đã có sẵn. Tô đậm mấy chữ hoa. Tô bản đồ. Tranh tô màu. Tô môi son. 2 (cũ; id.). Nặn. Tượng mới tô.
|
|
|
|