|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tô-tem
d. Động vật hay thực vật người nguyên thủy sùng bái, coi là tổ tiên của thị tộc: Tô-tem của người Việt nguyên thuỷ là con cá sấu. Sùng bái tô tem. Tôn giáo của người nguyên thủy, coi một thứ động vật hay thực vật nào đó là tổ tiên của mình và thờ nó.
|
|
|
|