| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tôi 
 
 
  1 dt. 1. Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua: phận làm tôi  quan hệ vua, tôi  Đem thân bách chiến làm tôi triều đình (Truyện Kiều). 2. cũ Đầy tớ cho chủ trong xã hội cũ: làm tôi cho nhà giàu. 
 
  2 đgt. 1. Nung thép đến nhiệt độ nhất định rồi làm nguội thật nhanh để tăng độ rắn và độ bền: tôi dao  thép đã tôi. 2. Cho vôi sống vào nước để cho hoà tan ra: tôi vôi. 
 
  3 đt. Từ cá nhân tự xưng với người khác với sắc thái bình thường, trung tính: theo ý kiến của tôi  Tôi không biết. 
 
 
 |  |  
		|  |  |