Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tôn trọng


đgt. 1. Coi trọng và quý mến: tôn trọng thầy cô giáo tôn trọng phụ nữ. 2. Tuân thủ, không coi thường và vi phạm: tôn trọng luật lệ giao thông tôn trọng nội quy kỉ luật.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.