Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
túng


t. 1. Thiếu thốn: Túng tiền. 2. Bế tắc, gặp khó khăn: Túng kế. Túng thì phải tính. Bí quá, nghèo khổ quá thì phải liều.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.