| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tượng trưng 
 
 
  I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng  trao tặng phẩm tượng trưng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |