Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tạnh


đg. (Mưa, gió) ngừng hoặc dứt hẳn. Đã tạnh mưa. Trời quang mây tạnh. Tạnh gió.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.