| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| tự 
 
 
  ph. Từ chỉ điểm gốc trong thời gian hay không gian: Tự nay về sau; Tự nhà đến ga. 2. Bởi tại: Tự đâu mà mùa màng xanh tốt? 3. Do chính mình, chính mình: Tự tay vá quần áo; Tự phê bình. 
 
  d. Người giữ chùa. 
 
  t. Có tên chữ là: Nguyễn Du tự là Tố Như. 
 
 
 |  |  
		|  |  |