Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thành trì


d. 1. Bức tường lớn và cái ngòi chung quanh một vị trí để phòng giữ. 2. Lực lượng bảo vệ kiên cố: Phe xã hội chủ nghĩa là thành trì của cách mạng thế giới.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.