Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thám báo


đg. Nghiên cứu có phương pháp và bằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất: Thám báo những tầng cao của khí quyển. Bóng thám báo. Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu khí tượng ở những tầng cao.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.