Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tháp


d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp Bình Sơn ; Tháp Rùa.

đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.