Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thâu


t, ph. Từ đầu đến cuối (một thời gian): Thức thâu đêm.

Mùa thứ ba, sau mùa hạ, trước mùa đông. Nghr. Năm: Một ngày đằng đẵng xem bằng ba thâu.

đg. Cg. Thu. Thu vào: Thâu tiền.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.