Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thây ma


d. 1. Xác chết của người đáng ái ngại : Thây ma còn đó chưa có áo quan. 2. Thân hình của kẻ đáng coi thường : Nghiện ma tuý từ năm sáu năm, thằng này chỉ còn là cái thây ma.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.