Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thò lò


1 dt. Lối đánh bạc thời trước, bằng con quay có sáu mặt số: đánh thò lò.

2 đgt. (Nước mũi) chảy ra thành vệt dài lòng thòng: thò lò mũi xanh.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.