Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thúc


đg. 1. Đâm bằng một vật tày đầu: Thúc báng súng vào lưng. 2. Cg.Thúc giục. Giục làm gấp rút: Thúc nợ. 3. Trộn nước mắm vào giò khi giã xong: Thúc giò.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.