| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thăng bằng 
 
 
  I. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâm lí giữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thăng bằng. II. đgt. Làm cho trở thành thăng bằng: thăng bằng thu chi. III. tt. Cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào: thế thăng bằng  cán cân thăng bằng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |