|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thư
d. Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến người khác : Thư gia đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền vào một ngân phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
t, ph. 1. Rảnh rỗi : Công việc đã thư. 2. Cg. Thư thư. Thong thả, không bức bách : Xin thư cho món nợ.
|
|
|
|