Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thầy chùa


d. 1. Người ở chùa giữ việc cúng Phật nhưng không tu hành. 2. (đph). Sư.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.