Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thỏ


d. 1. Loài động vật gặm nhấm, tai to, nuôi để ăn thịt và lấy lông (làm bút nho...). 2. "Ngọc thỏ" nói tắt, từ dùng trong văn học cũ chỉ Mặt trăng : Ngoài hiên thỏ đã non đoài ngậm gương (K).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.