Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thời thế


Phương hướng theo đó các việc xã hội xảy ra trong một thời kỳ. Thời thế tạo anh hùng. Hoàn cảnh xã hội hun đúc nên người anh hùng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.