Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ công


I đg. (thường dùng phụ cho d.). Lao động sản xuất bằng tay với công cụ giản đơn, thô sơ. Thợ thủ công*. Làm việc theo lối thủ công.

II d. Môn học dạy làm những vật đơn giản bằng tay để rèn luyện kĩ năng lao động. Giờ .



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.