Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủ tiêu


đg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.