|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thủy nông
Công tác đào sông máng, đào lạch dẫn nước vào ruộng. Đại thủy nông. Công tác đào sông máng lớn trên một diện tích rộng để dẫn nước vào ruộng. Tiểu thủy nông. Công tác khai những mương nhỏ hay đào giếng, trên một diện nhỏ, lấy nước tưới ruộng.
|
|
|
|