| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thừa 
 
 
  1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa. 
 
  2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào, thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp  thừa gió bẻ măng  thừa cơ  thừa dịp  thừa thế. 
 
  3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng: thừa ăn  thừa tiêu  Mảnh vải này may áo thì thừa. 2. Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi: rẻo vải thừa  trả tiền thừa cho khách. 3. Có thêm vào trở nên vô ích, không cần thiết: Bài viết có nhiều câu thừa  động tác thừa. 4. Vượt hẳn mức cần thiết, trở nên hiển nhiên: Tôi thừa biết chuyện ấy  Người ta thừa hiểu điều đó, làm hay không hẳn có lí do riêng. 
 
 
 |  |  
		|  |  |