Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tham tán


1. đg. Dự vào việc bàn kế hoạch. 2. d. Cán bộ cao cấp ở sứ quán một nước, sau đại sứ, có nhiệm vụ giúp đại sứ làm việc.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.