|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thanh Hoá
Đồng bằng do phù sa hệ thống sông Mã, sông Chu bồi đắp nên. Diện tích khoảng 4600km2. Chia làm ba vùng rõ rệt, vùng đất cao ở phía tây, vùng đất thấp ở trung tâm và vùng cồn cát ven biển. So với đồng bằng sông Hồng tỉ lệ phù sa cổ và vật liệu biển (cồn cát, vỏ sò) tăng lên một cách đáng kể, lớp phù sa mới và mỏng. Hệ thống đê đã phân thành các ô
(tỉnh) Tỉnh ở cực bắc Trung bộ Việt Nam. Diện tích 11168km2. Số dân ???, gồm các dân tộc: Mường, Thái, Lào, Lự, H'mông, Kinh. Địa hình núi thấp và đồi ở phía tây với các đỉnh: Núi Hóc (1481m), Chí Linh (919m), Bù Rinh (1291m), Bù Chô (1563m); núi đá vôi với đồi cacxtơ ở phía bắc, đồng bằng ở phía đông với những cồn cát chạy dọc bờ biển. Các sông: sông Mã, sông Luông, sông Lô, sông âm, sông Bưởi, sông Chu chảy qua, hồ lớn Yên Mỹ, sông Mực. Có đường biên giới với Lào ở địa giới phía tây tỉnh. Khoáng sản: crôm (Cổ Định), titan, cao lanh, đá vôi. Quốc lộ 1A, 217, 507, đường sắt Thống Nhất chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Mã và cảng biển. Trước đây là trấn Thanh Hoá, từ năm Minh Mệnh 12 (1831) đặt là tỉnh
(thành phố) t. Thanh Hoá
(xã) h. Tuyên Hoá, t. Quảng Bình
|
|
|
|