Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thay đổi


đg. 1. Đưa người hay vật vào chỗ người hay vật bị bỏ : Thay đổi chương trình. 2. Trở nên khác trước : Cơ thể người thay đổi rất nhanh lúc dậy thì.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.