Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thiên tai


d. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuất và đời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v. Khắc phục thiên tai. Đề phòng thiên tai.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.