Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thoát nợ


t. 1. Hết nợ. 2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình : Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.