| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| thuần hóa 
 
 
  thuần hoá đg. 1 Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây trồng. 2 Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà. 
 
 
 |  |  
		|  |  |