|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Thuận Châu
(huyện) Huyện ở phía tây bắc tỉnh Sơn La. Diện tích 1804,4km2. Số dân 142.400 (1997), gồm các dân tộc: Thái, Xá, H'mông, Kinh. Địa hình núi thấp có các đỉnh núi: Co Pra (1817m), thung lũng ở phía bắc huyện. Sông Đà, Nậm Muôi chảy qua. Quốc lộ 6 chạy qua. Trước đây thuộc phủ Gia Hưng, trấn Hưng Hoá, sau đặt thành tỉnh Sơn La, huyện gồm 1 thị trấn (Thuận Châu) huyện lị, 34 xã
(thị trấn) h. Thuận Châu, t. Sơn La
|
|
|
|